STT FTAS NỘI DUNG THỜI GIAN ĐỐI TÁC 1 AFTA ATIGA Có hiệu lực từ 2010 ASEAN AFAS Có hiệu lực từ 2015 ASEAN MNP Có hiệu lực từ 2005 ASEAN ACIA Có hiệu lực từ 2012 ASEAN 2 ACFTA Có hiệu lực từ 2003 ASEAN, Trung Quốc 3 AKFTA Có hiệu lực từ 2007 ASEAN, Hàn Quốc 4 AJCEP Có hiệu lực từ 2008 ASEAN, Nhật Bản 5 AIFTA Có hiệu lực từ 2010 ASEAN, Ấn Độ 6 AANZFTA Có hiệu lực từ 2010 ASEAN, Úc, New Zealand 7 AHKFTA Có hiệu lực từ 2019 ASEAN, Hồng Kông (T. Quốc) 8 CPTPP Có hiệu lực từ 2019 VN, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Úc, NhậtBản,Singapore, Brunei, Malaysia, UK (15/12/2024) 9 VKFTA Có hiệu lực từ 2015 Việt Nam, Hàn Quốc 10 VJEPA Có hiệu lực từ 2009 Việt Nam, Nhật Bản 11 VCFTA Có hiệu lực từ 2014 Việt Nam, Chi Lê 12 VN - EAEU FTA Có hiệu lực từ 2016 VN,Nga, Belarus, Armenica, Kazakhstan, Kyrgyzstan 13 EVFTA Có hiệu lực từ 1/Aug/2020. Việt Nam, EU (28 thành viên) 14 UKVFTA Có hiệu lực từ ngày 01/May/2021. Việt Nam, Vương quốc Anh 15 RCEP Có hiệu lực từ ngày 01/Jan/2022 ASEAN+5: Brunei, Malaysia, Singapore, Việt Nam, Campuchia, Indonesia, Lào, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Nhật Bản, New Zealand, Australia, Trung Quốc, Hàn Quốc